1 | | Ảnh hưởng của rừng trồng Cao su (Hevea brasiliensis) đến khả năng xói mòn đất ở vùng Bắc Trung Bộ : [Bài trích] / Trương Tất Đơ, Vương Văn Quỳnh; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 2. - tr. 34 - 43 Thông tin xếp giá: BT3092 |
2 | | Canh tác nương rẫy và nhu cầu sử dụng đất của đồng bào H'Mông tại xã Dăk Plao, huyện Dăc Glong, tỉnh Dăk Nông / Trương Tất Đơ . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 20. - tr 92 Thông tin xếp giá: BT1040 |
3 | | Các yếu tố ảnh hưởng tới mức sẵn lòng đầu tư phát triển rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình / Bùi Thị Minh Nguyệt,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 2.- tr 158 - 167 Thông tin xếp giá: BT4614 |
4 | | Đánh giá dư lượng hóa chất trong rừng trồng cao su (Hevea brasiliensis) ở vùng Bắc Trung Bộ : [Bài trích] / Trương Tất Đơ, Vương Văn Quỳnh; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 10. - tr. 117 - 122 Thông tin xếp giá: BT2958 |
5 | | Đánh giá tác động xã hội của công tác quản lý rừng tại lâm trường Văn Chấn, tỉnh Yên Bái : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 60.62.60 / Trương Tất Đơ; GVHD: Võ Đại Hải . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 108 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: THS09000954 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất cơ chế tài chính bền vững cho hoạt động của các ban quản lý rừng phòng hộ / Trần Thị Thu Hà, Đào Lan Phương, Phùng Văn Khoa; Người phản biện: Trương Tất Đơ . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 18.- tr 102 - 110 Thông tin xếp giá: BT4765 |
7 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp giảm thiểu nguy cơ sạt lở đất tại huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu / Bùi Xuân Dũng,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Hùng Nam . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 15.- tr 103- 111 Thông tin xếp giá: BT4901 |
8 | | Đặc điểm sa mạc hóa tại huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận / Phạm Quốc Vượng, Trương Tất Đơ; Người phản biện: Nguyễn Minh Thanh . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 14. - tr.144 - 149 Thông tin xếp giá: BT3658 |
9 | | Đặc điểm, thành phần, số lượng động vật đất và vi sinh vật đất dưới tán rừng trồng Cao su (Hevea brasiliensis) tại vùng Bắc Trung Bộ : [Bài trích] / Trương Tất Đơ, Vương Văn Quỳnh; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 3. - tr. 3 - 10 Thông tin xếp giá: BT3072 |
10 | | Kết quả nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng thử nghiệm loài Cẩm lai (Dalbergia oliveri Gamble ex Prain) tại vườn quốc gia Cát Tiên / Trần Văn Bình, Nguyễn Hữu Dũng, Trương Tất Đơ; Người phản biện: Đặng Văn Thuyết . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 65 - 72 Thông tin xếp giá: BT5154 |
11 | | Khả năng giữ nước, bốc và thoát hơi nước của rừng trồng Cao su ( Hevea brasiliensis) ở vùng Bắc Trung Bộ : [Bài trích] / Trương Tất Đơ, Vương Văn Quỳnh, Phùng Văn Khoa; Người thẩm định: Vũ Tấn Phương . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 2. - tr. 3324 - 3333 Thông tin xếp giá: BT3023 |
12 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của rừng trồng cao su (Hevea brasiliensis) đến môi trường ở vùng Bắc trung bộ : Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp / Trương Tất Đơ; Người hướng dẫn: Vương Văn Quỳnh, Võ Đại Hải . - 2015. - 145 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0112 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Nghiên cứu khả năng hấp thụ các bon của rừng trồng cao su (Hevea brasiliensis) ở vùng Bắc Trung Bộ : [Bài trích] / Trương Tất Đơ; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64 . - tr. 12 - 17 Thông tin xếp giá: BT2984 |
14 | | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống hữu tính Đàn hương trắng (Santalum album L.) / Phạm Thị Hạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Huy Sơn . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 34 - 44 Thông tin xếp giá: BT5150 |
15 | | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học loài Thông nàng (Dacrycarpus imbricatus [Blume] de Laub.) tại khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng, huyên KBang, tỉnh Gia Lai / Ksor Nghĩa,...[và những người khác]; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 100 - 110 Thông tin xếp giá: BT5158 |
16 | | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phòng chống sa mạc hóa vùng cát ven biển tỉnh Bình Thuận : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Hoàng Anh Tuấn; GVHD: Trương Tất Đơ, Phạm Minh Toại . - 2016. - 81 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3154 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Nghiên cứu tính chu kỳ của sinh trưởng cây Pơmu (Fkienia hodgindii herry et thomas) ở huyện Phù Yên - Sơn La/ GVHD: Vương Văn Quỳnh . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 58tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái tới tái sinh của 3 loài cây ngập mặn / Trần Thị Mai Sen,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Văn Thơi . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 133 - 142 Thông tin xếp giá: BT5161 |
19 | | Phân tích mô hình liên kết giữa Công ty lâm nghiệp và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trồng rừng tại Quảng Trị / Lê Văn Cường,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 7. - tr.38 - 46 Thông tin xếp giá: BT4197 |
20 | | Quy trình công nghệ sản xuất gỗ ghép khối từ hỗn hợp ván bóc gỗ Bạch đàn uro và Mỡ sử dụng làm đồ gỗ nội thất và mỹ nghệ / Hà Tiến Mạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Quang Trung . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 189 - 199 Thông tin xếp giá: BT5167 |
21 | | Tác dụng của phân bón đối với rừng trồng thâm canh gỗ mỏ ở Quảng Ninh / Trương Tất Đơ, Nguyễn Thanh Phương . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005 . - Số 6 . - tr. 799 - 800 Thông tin xếp giá: BT0705 |
22 | | Xác định các chất hữu cơ dễ bay hơi trong lá cây cao su ( Hevea brasiliensis) trồng tại Thạch Thành - Thanh Hóa : [ Bài trích] / Vương Văn Quỳnh, Bùi Văn Năng, Trương Tất Đơ; Người phản biện: Nguyễn Xuân Cường . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 11- tr. 106 - 111 Thông tin xếp giá: BT2962 |
23 | | Xác định sản lượng gỗ thương phẩm của rừng trồng Keo tai tượng ở vùng Đồng Bắc bộ / Phạm Tiến Dũng,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Thế Anh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 5.- tr 86 - 94 Thông tin xếp giá: BT4519 |